điểm chuẩn trường đại học công nghiệp việt hung
Thanhnien: Điểm chuẩn Trường ĐH Tài chính-Marketing từ 22-26,7 điểm , Thanhnien: Điểm chuẩn Trường ĐH Quốc tế: Ngành công nghệ thông tin cao nhất 27,5 điểm , Thanhnien: Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2022 xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của Đại học Công nghiệp TP.HCM: Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 mới nhất Xét học bạ trường Đại học Công nghiệp TP.
Theo công bố, mức điểm chuẩn dao động từ 15,42 đến 24,43 điểm tùy địa bàn và khối ngành và giới tính. Trong đó, địa bàn 5, khối A01, đối với thí sinh nữ lấy mức điểm cao nhất.
Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 5 năm gần nhất. Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa vẫn luôn là ngành "hot" nhất tại Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội với mức điểm chuẩn từ 20,45 - 24 điểm. Năm 2019, mức điểm trúng tuyển vào Trường ĐH
Các trường đại học ở Bình Dương công bố điểm chuẩn. 15/09/2022. Lượt xem: 166. Theo yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cùng với cả nước, chiều nay, các trường đại học ở Bình Dương đã công bố điểm trúng tuyển đợt 1.
mix and match warna baju dan jilbab.
Tra cứu đại học Tìm trường Đại Học Công Nghiệp Việt Hung Mã ngành 7480201 Đại Học Công Nghiệp Việt Hung Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn Ghi chú 7480201 16 A00, A01, C01, D01 Mã ngành 7480201 Điểm chuẩn 16 Tổ hợp môn A00, A01, C01, D01 Ngành này của các trường khác
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học Công nghiệp Việt Hung - điểm chuẩn VIU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường đại học Công nghiệp Việt - Hung năm học 2022-2023 cụ thể như sau Trường đại học Công nghiệp Việt - Hung VIU đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Đại học Công nghiệp Việt Hung xét bổ sung chỉ tiêu 2022 Thông tin xét tuyển bổ sung năm 2022 Đại học Công nghiệp Việt Hung Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Việt - Hung năm 2022 Điểm chuẩn hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 vào trường Đại học Công nghiệp Việt Hung đã được công bố ngày 15/9. Xem chi tiết dưới đây. Điểm sàn đại học Công nghiệp Việt - Hung năm 2022 Trường ĐHCN Việt - Hung thông báo ngưỡng điểm xét tuyển đại học chính quy khóa 46 - năm 2022 phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 16 điểm cho tất cả các ngành đào tạo. Trưởng ĐHCN Việt - Hung mã trường VHD thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy khóa 46, đợt 1 năm 2022 như sau 1. Chỉ tiêu xét tuyển chỉ tiêu 2. Đối tượng Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương 3. Phương thức xét tuyển - Phương thức 1 Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Thí sinh có tổ hợp môn xét tuyển ≥ 16 điểm trở lên - Phương thức 2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT Học bạ Thí sinh có tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 đạt ≥ 18 điểm hoặc điểm trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt ≥ 18 điểm 4. Ngành đào tạo 08 ngành chi tiết xem tại 5. Thủ tục đăng ký Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển từ ngày 22/7/2022 đến trước 17h00 ngày 20/8/2022 trên hệ thống Điện thoại hỗ trợ 02433 838 063 Hotline 0974 966 966 - 0988 645 558 6. Xác nhận nhập học Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học đợt 1 trực tuyến trước 17h00 ngày 30/9/2022 trên hệ thống Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Việt - Hung 2021 Trường đại học Công nghiệp Việt - Hung VIU đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Việt - Hung 2021 Xét điểm thi THPTQG Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Việt - Hung 2020 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 16 2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 16 3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 16 4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 16 5 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 16 6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C01, D01 16 7 7310101 Kinh tế A00, A01, C01, D01 16 8 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 16 Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Công nghiệp Việt - Hung năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất
Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung đã công bố phương án tuyển sinh năm tiết xem trong phần dưới nội dung bài viết sauI. GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Công nghiệp Việt – HungTên tiếng Anh Viet – Hung Industrial University VIUMã trường VHDTrực thuộc Bộ Công thươngLoại trường Công lậpLoại hình đào tạo Đại học – Đại học liên kết nước ngoàiLĩnh vực Đa ngànhĐịa chỉ Tầng 6 tòa nhà Hà Nội Center Point số 27 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà NộiĐịa chỉ Khu A Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà NộiCơ sở KCN Bình Phú, Thạch Thất, Hà NộiĐiện thoại 024 338 383 45Email viethung báo tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung cập nhật ngày 01/02/20231. Các ngành tuyển sinhCác ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung năm 2023 như sauTên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửMã ngành 7510301Các chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, Công nghệ kỹ thuật điện tử, Điện tử – Truyền thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 300Tên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khíMã ngành 7510201Các chuyên ngành Cơ điện tử, Công nghệ chế tạo máy, Thiết kế máy, Chế tạo khuôn hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 100Tên ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựngMã ngành 7510103Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 50Tên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành 7510205Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 400Tên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Các chuyên ngành Công nghệ thông tin, Thương mại điện tử, Thiết kế đồ họa, Tin học – Kế hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Chỉ tiêu 450Tên ngành Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Các chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị khách sạn và du hợp xét tuyển C00, C19, C20, D01Chỉ tiêu 400Tên ngành Tài chính – Ngân hàngMã ngành 7340201Các chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng, Tài chính kế toán, Công nghệ tài hợp xét tuyển C00, C19, C20, D01Chỉ tiêu 150Tên ngành Kinh tếMã ngành 7310101Các chuyên ngành Kinh tế quản lý, Kế toán, Kinh tế thương mại, Logistics và quản trị chuỗi cung hợp xét tuyển C00, C19, C20, D01Chỉ tiêu 1502. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng, khu vực xét tuyểnThí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc đáp ứng quy định của Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung và Quy chế tuyển sinh theo quy định của Bộ GD& Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Công nghiệp Việt – Hung tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Phương thức 2 Xét học bạ THPTc. Các tổ hợp xét tuyểnCác khối thi vào trường Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023 bao gồmKhối A00 Toán, Lý, HóaKhối A01 Toán, Lý, AnhKhối C00 Văn, Sử, ĐịaKhối C19 Văn, Sử, GDCDKhối C20 Văn, Địa, GDCDKhối C01 Toán, Lý, VănKhối D01 Toán, Lý, Văn3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Xét học bạ THPTĐiều kiện xét tuyển Tổ hợp xét tuyển cả năm lớp 12 ≥ điểm hoặc điểm TB cộng các môn thuộc tổ hợp xét tuyển cả năm lớp 11, HK1 lớp 12 ≥ Thông tin đăng ký xét tuyểna. Hình thức đăng ký xét tuyểnĐăng ký trực tuyến tại hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Phòng Quản lý đào tạo – Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung, số 16 phố Hữu Nghị, Phường Xuân Khanh, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội. Điện thoại 02433 838 345b. Thời gian xét tuyển*Xét tuyển sớm theo học bạĐợt 1 Từ ngày 01/02/2023 – 30/04/ 2 Từ ngày 01/05/2023 – 30/06/2023.*Xét tuyển chung Theo kế hoạch của Bộ GD& HỌC PHÍHọc phí đại học Công nghiệp Việt Hung cập nhật mới nhất như sauKhối ngành III Kinh tế đồng/năm họcKhối ngành V Công nghệ – Kỹ thuật đồng/nămIV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2022Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt HungĐiểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 3 năm gần nhất như sauNgành họcĐiểm trúng tuyển202020212022Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử161616Công nghệ kỹ thuật cơ khí161616Công nghệ kỹ thuật ô tô161616Công nghệ kỹ thuật xây dựng161616Công nghệ thông tin161616Tài chính – Ngân hàng161616Kinh tế161616Quản trị kinh doanh161616
Thông tin chungĐịa chỉ Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, NộiSố điện thoại 024 6656 6463Loại hình Bộ giáo dục và đào tạoBẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY? STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00,101, 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm 2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00,101, 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm 3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00,101, 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm 4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00,101, 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm 5 7480201 Công nghệ thông tin A00,101, 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm 6 7340201 Tài chính- Ngân hàng A00,101, 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm 7 710101 Kinh tế A00,101, 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm 8 7340101 Quản trị kinh doanh A00,101, 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 5 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D01 0 7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01 8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô D01 0 9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01 10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01 0 11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01 15 2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 15 3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01 15 4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 15 5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15 6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15 7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15 8 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 15 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 752580102 Kiến trúc H00; 0 2 752480210 Công nghệ Thông tin A00; A0; TOÁN; ANH; TIN 0 3 752580208 Xây dựng công trình A00; A01 0 4 752510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00 0 5 752340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06 0 6 752340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06 0 7 752320201 Thông tin học; Quản trị thông tin; Thư viện A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; C00 0 8 752310206 Quan hệ Quốc tế A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; C00 0 9 752220113 Du lịch A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; C00 0 10 752520207 Kỹ thuật điện tử; truyền thông Điện tử viễn thông A00; A01 0 11 752220201 Ngôn ngữ Anh Ngoại ngữ 2 Tiếng Nhật D01 0 12 752340201 Kế toán LK A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06 0 13 752510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 0 14 752380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; C00 0 15 752310205 Quản lý nhà nước A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; C00 0 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A 13 Hệ liên thông 2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A,A1 13 3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A1 14 Hệ liên thông 4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A 13 Hệ liên thông 5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A,A1 13 6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A1 14 Hệ liên thông 7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A 13 Hệ liên thông 8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A,A1 13 9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A1 14 Hệ liên thông 10 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A 13 Hệ liên thông 11 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A,A1 15 12 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A1 14 Hệ liên thông 13 7480201 Công nghệ thông tin A 13 Hệ liên thông 14 7480201 Công nghệ thông tin A,A1,D1 13 15 7480201 Công nghệ thông tin A1 14 Hệ liên thông 16 7480201 Công nghệ thông tin D1 15 Hệ liên thông 17 7340201 Tài chính - Ngânhàng A 13 Hệ liên thông 18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1,D1 15 19 7340201 Tài chính - Ngânhàng A1 14 Hệ liên thông 20 7340201 Tài chính - Ngânhàng D1 15 Hệ liên thông 21 7340101 Quản trị kinh doanh A 13 Hệ liên thông 22 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 14 23 7340101 Quản trị kinh doanh A1 14 Hệ liên thông 24 7340101 Quản trị kinh doanh D1 15 Hệ liên thông 25 7310101 Kinh tế A 13 Hệ liên thông 26 7310101 Kinh tế A,A1,D1 16 27 7310101 Kinh tế A1 14 Hệ liên thông 28 7310101 Kinh tế D1 15 Hệ liên thông 29 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A, A1 10 Cao đẳng 30 C510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A, A1 10 Cao đẳng 31 C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A, A1 10 Cao đẳng 32 C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng. A, A1 10 Cao đẳng 33 C480201 Công nghệ thông tin A,A1,D1,2,3,4,5 10 Cao đẳng 34 C340301 Kế toán A,A1,D1,2,3,4,5 10 Cao đẳng 35 C340201 Tài chính – Ngân hàng A,A1,D1,2,3,4,5 10 Cao đẳng 36 C340101 Quản trị kinh doanh. A,A1,D1,2,3,4,5 10 Cao đẳng STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1 13 2 7310101 Kinh tế A,A1 13 3 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1 13 4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A,A1 13 5 7480201 Công nghệ thông tin A,A1 13 6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A,A1 13 7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A,A1 13 8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A,A1 13 9 C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A,A1 10 Hệ cao đẳng 10 C510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A,A1 10 Hệ cao đẳng 11 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A,A1 10 Hệ cao đẳng 12 C510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A,A1 10 Hệ cao đẳng 13 C580302 Quản lý xây dựng A,A1 10 Hệ cao đẳng 14 C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A, A1 10 Hệ cao đẳng 15 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1,D 10 Hệ cao đẳng 16 C340301 Kế toán A,A1,D 10 Hệ cao đẳng 17 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D 10 Hệ cao đẳng 18 C480201 Công nghệ thông tin A,A1,D 10 Hệ cao đẳng 19 C340405 Hệ thống thông tin quản lý A,A1,D 10 Hệ cao đẳng 20 C220113 Việt Nam học C 11 Hệ cao đẳng 21 7340201 Tài chính - Ngân hàng D1 22 7310101 Kinh tế D1 23 7340101 Quản trị kinh doanh D1 24 7480201 Công nghệ thông tin D1 25 C220113 Việt Nam học D 10 Hệ cao đẳng STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 toàn ngành D Hệ CĐ 2 toàn ngành D 13 Hệ ĐH 3 toàn ngành A,A1 10 Hệ CĐ 4 toàn ngành A,A1 13 Hệ ĐH
điểm chuẩn trường đại học công nghiệp việt hung