điểm chuẩn đại học kinh tế 2018 đà nẵng

Ngành đào tạo ĐẠI HỌC. 0243 868 3408. 0904104109 - 0912010581. Ask a question. FAQ's. Chương trình đào tạo chuẩn. Chương trình đào tạo tinh hoa EliTECH. Chương trình hợp tác quốc tế. Tất cả B C E F H I M P T. Ưu điểm của các chương trình đào tạo liên kết quốc tế. Quy trình xé t tuyển đầu vào đơn giản: Hầu hết các chương trình đào tạo liên kết có đầu vào xét tuyển gọn nhẹ hơn và không gây áp lực cho các em học sinh khi chuẩn bị bước vào cánh cửa đại học. Các em Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Sài Gòn năm 2022 và các năm gần đây . Phương thức sử dụng kết quả Kì thi Đánh giá năng lựccủa Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022. Quản trị kinh doanh: 790: 12: 7310601: Quốc tế học: 748: 13: 7140114: Quản lý Dưới đây là danh sách trường Đại học có ngành Kinh tế ở Đà Nẵng và click vào từng trường bạn sẽ thấy thông tin tuyển sinh được cập nhật mới nhất. 11:21 26/11/2018 Danh sách các trường đại học có ngành Quản trị kinh doanh tại Đà Nẵng đã được bổ sung, cập nhật Hôm nay, ngày 13/7/2018, trên cơ sở phân tích số liệu, Đại học Bách khoa Hà Nội đã đưa ra thông tin dự báo mức điểm chuẩn trúng tuyển vào 52 ngành/chương trình đào tạo đại học chính quy năm 2018 của trường. Năm 2018, tổng chỉ tiêu tuyển sinh hệ đại học chính quy của mix and match warna baju dan jilbab. Liên hệ quảng cáo024 36321592Giáo dụcThứ Hai, 06/08/2018 090100 +0700Mức điểm chuẩn năm 2018 của Đại học Kinh tế thuộc Đại học Đà Nẵng dao động trong khoảng 17,50 đến 21,25 Đại học Kinh tế Đà Nẵng vừa công bố điểm chuẩn điểm trúng tuyển đại học cho 17 ngành đào tạo của trường. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất của trường này là ngành Kinh doanh quốc tế 21,25 điểm.Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau Bổ ích Xúc động Sáng tạo Độc đáo Thưởng bài báo Thưa quý độc giả, Báo điện tử VTC News mong nhận được sự ủng hộ của quý bạn đọc để có điều kiện nâng cao hơn nữa chất lượng nội dung cũng như hình thức, đáp ứng yêu cầu tiếp nhận thông tin ngày càng cao. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý độc giả luôn đồng hành, ủng hộ tờ báo phát triển. Mong nhận được sự ủng hộ của quý vị qua hình thức Số tài khoản 0651101092004 Ngân hàng quân đội MBBANKDùng E-Banking quét mã QR VNF - Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng có điểm chuẩn trúng tuуển năm 2018 cao nhất là 21,25 ᴠà thấp nhất là 17,5 điểm. Năm 2018, trường Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng thông báo tuуển ѕinh học ѕinh các trường THPT trên toàn quốc ᴠào 17 ngành học ᴠới ѕố lượng chỉ tiêu là đang хem Điểm chuẩn đại học kinh tế đà nẵng 2018So ᴠới năm trước, điểm chuẩn năm 2018 của trường Đại học Kinh tế- Đại học Đà Nẵng có mức giảm dao động từ 2 đến 3,5 đó, điểm chuẩn cao nhất là 21,25 điểm đối ᴠới ngành Kinh doanh quốc tế, đứng thứ hai là ngành Quản trị khách ѕạn ᴠới 20,25 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất là 17,5 điểm đối ᴠới các ngành Quản lý Nhà nước, Thống kê kinh tế ᴠà Hệ thống thông tin quản thêm Bạc Bao Nhiêu 1 Chỉ Bạc Bao Nhiêu Tiền, Bạc Bao Nhiêu 1 ChỉDanh ѕách điểm chuẩn trúng tuуển các ngành của trường Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng năm 2018STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17310101Kinh tếA00, A01, D01, 27310107Thống kê kinh tếA00, A01, D01, 37310205Quản lý nhà nướcA00, A01, D01, 47340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, 57340115MarketingA00, A01, D01, 67340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, 77340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, D01, D9019 87340122Thương mại điện tửA00, A01, D01, 97340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, 107340301Kế toánA00, A01, D01, 117340302Kiểm toánA00, A01, D01, 127340404Quản trị nhân lựcA00, A01, D01, 137340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, 147380101LuậtA00, A01, D01, D9618 157380107Luật kinh tếA00, A01, D01, D9619 167810103Quản trị dịch ᴠụ du lịch ᴠà lữ hànhA00, A01, D01, D9020 177810201Quản trị khách ѕạnA00, A01, D01, Tổ hợp môn хét tuуểnA00 Toán + Vật lý + Hóa họcA01 Toán + Vật lý + Tiếng AnhD01 Ngữ ᴠăn + Toán + Tiếng AnhD90 Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng AnhD96 Toán + Khoa học хã hội + Tiếng AnhTuуển ѕinh trong cả хét tuуển ưu tiên theo thứ tự Xét tuуển thẳng những thí ѕinh đạt giải trong các kỳ thi học ѕinh giỏi quốc gia ᴠà những thí ѕinh đủ điều kiện khác theo quу định của Bộ GD&ĐT. Xét tuуển những thí ѕinh tốt nghiệp THPT, điểm хét tuуển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm хét tuуển theo ngành dựa trên chỉ tiêu đào tạo của từng ngành đã được công bố ᴠà điểm хét tuуển của thí ѕinh. Sau khi trúng tuуển ᴠào ngành, ѕinh ᴠiên được lựa chọn ᴠà đăng ký theo học ở bất kỳ chuуên ngành thuộc ngành đã đăng kýLộ trì thaу đổi mức học phí qua các năm tương ứng ᴠới các mức thu học phí của các chuуên ngành năm học 2017-2018 như ѕau triệu đồng/nămNăm học 2018-2019Năm học 2019-2020Năm học 2020-202110,5 triệu đồng11,5 triệu đồng12,5 triệu đồng14,5 triệu đồng15,5 triệu đồng16,5 triệu đồng18,5 triệu đồng19,5 triệu đồng20,5 triệu đồngSinh ᴠiên đủ điều kiện ѕẽ được hưởng chế độ miễn giảm học phí theo quу định của Nhà nước ᴠà của TrườngChuуên mục Công nghệ tài chính Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học Kinh tế Đà Nẵng - điểm chuẩn DUE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng năm học 2022-2023 cụ thể như sau Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất Trường đại học Kinh tế Đà Nẵng mã DDQ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng năm 2022 xét theo điểm thi THPT Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn Đại học năm 2022, tham khảo chi tiết thông tin dưới đây Điểm sàn năm 2022 ĐH Kinh tế Đà Nẵng Đại học Kinh tế Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 như sau Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng theo phương thức xét học bạ Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm cụ thể như sau Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng 2021 Trường đại học Kinh tế Đà Nẵng mã DDQ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng năm 2021 cho tất cả các ngành, cụ thể như sau Điểm sàn đại học KT Đà Nẵng năm 2021 Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau STT Ngành Mã ngành Điểm sàn xét tuyển 1 Quản trị kinh doanh 7340101 18 2 Marketing 7340115 18 3 Kinh doanh quốc tế 7340120 18 4 Kinh doanh thương mại 7340121 15 5 Thương mại điện tử 7340122 15 6 Tài chính ngân hàng 7340201 15 7 Kế toán 7340301 15 8 Kiểm toán 7340302 15 9 Quản trị nhân lực 7340404 15 10 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 15 11 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 15 12 Luật học 7380101 15 13 Luật kinh tế 7380107 15 14 Kinh tế 7310101 15 15 Quản lý nhà nước 7310205 15 16 Thống kê kinh tế 7310107 15 17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 15 18 Quản trị khách sạn 7810201 15 Điểm chuẩn xét theo kết quả học bạ Đại học Kinh Tế Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau II DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐÀ NẴNG 1 7310101 Kinh tế 25,00 2 7310107 Thống kê kinh tế 23,50 3 7310205 Quản lý nhà nước 23,50 4 7340101 Quản trị kinh doanh 26,50 5 7340115 Marketing 27,25 6 7340120 Kinh doanh quốc tế 27,50 7 7340121 Kinh doanh thương mại 26,00 8 7340122 Thương mại điện tử 26,25 9 7340201 Tài chính ngân hàng 25,25 10 7340301 Kế toán 24,75 11 7340302 Kiểm toán 24,75 12 7340404 Quản trị nhân lực 26,50 13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 23,50 14 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 24,00 15 7380101 Luật học 24,00 16 7380107 Luật kinh tế 25,75 17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 24,75 18 7810201 Quản trị khách sạn 25,50 Điểm chuẩn đại học Kinh Tế Đà Nẵng - Xét theo kết quả học bạ Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực 2021 Đại học Kinh Tế Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo kết quả điểm thi bài thi ĐGNL 2021 đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau II DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ 1 7310101 Kinh tế 798 2 7310107 Thống kê kinh tế 742 3 7310205 Quản lý nhà nước 737 4 7340101 Quản trị kinh doanh 849 5 7340115 Marketing 886 6 7340120 Kinh doanh quốc tế 923 7 7340121 Kinh doanh thương mại 880 8 7340122 Thương mại điện tử 894 9 7340201 Tài chính ngân hàng 851 10 7340301 Kế toán 800 11 7340302 Kiểm toán 814 12 7340404 Quản trị nhân lực 845 13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 801 14 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 843 15 7380101 Luật học 757 16 7380107 Luật kinh tế 845 17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 800 18 7810201 Quản trị khách sạn 809 Điểm chuẩn đại học Kinh Tế Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi ĐGNL Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng 2020 Trường đại học Kinh tế Đà Nẵng mã DDQ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2020 xét theo điểm thi Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020 của trường đại học Kinh tế thuộc Đại học Đà Nẵng chi tiết như sau Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2020 chính thức Trường Đại học Kinh Tế Đà nẵng trực thuộc Trường Đại học Đà nẵng. Do đó, Đại học Bách Khoa Đà nẵng sẽ tuân thủ theo những quy định xét tuyển của ĐH Đà nẵng. Cụ thể như sau ĐH Đà Nẵng quy định, điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển ngành. Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, điểm chuẩn ngành được quy về thang điểm 30. Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó. Điểm sàn Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2020 Điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020 của trường đại học Kinh tế thuộc Đại học Đà Nẵng chi tiết như sau Điểm sàn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2020 mới nhất Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng năm 2020 xét theo học bạ​​​​​​​ Dưới đây là điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Kinh Tế Đà Nẵng năm 2020 như sau Mã ngành 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21 điểm Mã ngành 7340301 Kế toán 23 điểm Mã ngành 7340302 Kiểm toán 23 điểm Mã ngành 7340120 Kinh doanh quốc tế 27 điểm Mã ngành 7340121 Kinh doanh thương mại 24 điểm Mã ngành 7310101 Kinh tế 21,5 điểm Mã ngành 7340420 Khoa hoc dữ liệu và phân tích kinh doanh 22 điểm Mã ngành 7380101 Luật 21,25 điểm Mã ngành 7380107 Luật kinh tế 25 điểm Mã ngành 7340115 Marketing 26,5 điểm Mã ngành 7310205 Quản lý nhà nước 21 điểm Mã ngành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26 điểm Mã ngành 7340101 Quản trị kinh doanh 25,5 điểm Mã ngành 7810201 Quản trị khách sạn 26 điểm Mã ngành 7340404 Quản trị nhân lực 24,5 điểm Mã ngành 7340201 Tài chính-ngân hàng 23,5 điểm Mã ngành 7310107 Thống kê kinh tế 21 điểm Mã ngành 7340122 Thương mại điện tử 24,5 điểm Bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Kinh Tế Đà Nẵng năm 2020 Xem điểm chuẩn ĐH Kinh tế Đà Nẵng 2019 Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Kinh tế Đà Nẵng như sau Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019​​​​​​​ Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT Điểm chuẩn vào Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2019 Tra cứu điểm chuẩn trường đại học Kinh tế Đà Nẵng 2018 Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Kinh tế năm 2018 của Đà Nẵng xét theo điểm thi cụ thể tại đây Mã ngành7310101- Kinh tế A00, A01, D01, D90 18,5 điểm Mã ngành 7310107 - Thống kê kinh tế - A00, A01, D01, D90 17,5 điểm Mã ngành 7310205 - Quản lý nhà nước - A00, A01, D01, D96 17,5 điểm Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh- A00, A01, D01, D90 19,5 điểm Mã ngành 7340115 - Marketing - A00, A01, D01, D90 19,75 điểm Mã ngành 7340120 - Kinh doanh quốc tế - A00, A01, D01, D90 21,25 điểm Mã ngành 7340121 - Kinh doanh thương mại - A00, A01, D01, D90 19cđiểm Mã ngành 7340122 - Thương mại điện tử A00, A01, D01, D90 17,75 điểm Mã ngành 7340201- Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D90 18,25 điểm Mã ngành 7340301- Kế toán A00, A01, D01, D90 18,5 điểm Mã ngành 7340302 - Kiểm toán A00, A01, D01, D90 18,5 điểm Mã ngành 7340404 - Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D90 18,75 điểm Mã ngành 7340405 - Hệ thống thông tin quản lý - A00, A01, D01, D90 17,5 điểm Mã ngành 7380101- Luật - A00, A01, D01, D96 18 điểm Mã ngành 7380107 - Luật kinh tế - A00, A01, D01, D96 19 điểm Mã ngành 7810103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- A00, A01, D01, D90 20 điểm Mã ngành 810201 - Quản trị khách sạn - A00, A01, D01, D90 20,25 điểm Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Đà Nẵng 2021 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2021 mới nhất của các trường khác tại đây Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân 2021 chính thức Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng 2021 mới nhất Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2021 chính xác nhất​​​​​​​ Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng không còn là cái tên xa lạ đối với phụ huynh và học sinh Việt Nam. Trong đó, Đại học Kinh tế Đà Nẵng, trực thuộc Đại học Đà Nẵng được xem là trung tâm nghiên cứu kinh tế học lớn nhất và đi đầu tự chủ đại học của khu vực Miền Trung – Tây Nguyên. hãy cùng tham khảo mức điểm chuẩn Kinh tế Đà Nẵng trong những năm gần đây nhé! Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng6 Kết luận Thông tin chung Tên trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng tên viết tắt DUE – Danang University of Economics Địa chỉ 71 Ngũ Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng Website Facebook Mã tuyển sinh DDQ Email tuyển sinh kinhtedanang Số điện thoại tuyển sinh 0236 352 2345 – 0236 383 6169 Xem thêm Review Đại học Kinh tế – Đà Nẵng DUE có tốt không? Lịch sử phát triển Đại học Kinh tế Đà Nẵng có bề dày lịch sử lâu năm, ra đời trong giai đoạn đất nước vừa mới thống nhất với tiền thân là khoa Kinh tế của Đại học Đà Nẵng. Tháng 10/1975, khoa Kinh tế trực thuộc Đại học Bách Khoa chính thức được thành lập và chiêu sinh khóa đầu tiên. Tháng 10/1995, trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh trực thuộc Đại học Đà Nẵng được thành lập theo quyết định số 32C4 của Chính phủ. Đến 9/3/2004, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ra quyết định số 1178/QĐ đổi tên thành trường Đại học Kinh tế, trực thuộc Đại học Đà Nẵng. Mục tiêu và sứ mệnh Phấn đấu xây dựng trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, đa ngành, đa lĩnh vực; trung tâm nghiên cứu kinh tế học lớn nhất của khu vực miền Trung và của cả nước; một địa chỉ đáng tin cậy, hấp dẫn đối với các nhà đầu tư phát triển công nghệ, giới doanh nghiệp trong và ngoài nước. Dựa vào mức điểm chuẩn đầu vào trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm chuẩn của trường đã có những thay đổi rõ ràng qua từng năm. Dự kiến năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm chuẩn của trường sẽ tăng lên 0,5-1,5 điểm so với năm học 2022. Các bạn hãy cố gắng học tập để đạt được kết quả tốt nhất nhé! Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng Đối với năm 2022-2023, trường đã đề ra mức điểm chuẩn như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 25 2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 26 4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 25 5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 26 6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 9 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 11 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 12 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25 14 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15 7310205 Quản lý Nhà nước A00; A01; D01; D96 23 16 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 24 18 7610201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 23 19 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D90 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng Đối với năm 2021 – 2022, trường đã đề ra mức điểm chuẩn như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 26 2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 9 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 26 10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 11 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 12 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 14 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 25 15 7310205 Quản lý Nhà nước A00; A01; D01; D96 16 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 18 7610201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 22,75 đến 26,75 điểm. Mặt khác, phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 21 – 26 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê điểm trúng tuyển từng ngành năm 2020 để bạn đọc dễ dàng tham khảo Mã ngành Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Kết quả thi THPT Xét học bạ 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 24,25 21,5 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 22,75 21 7310205 Quản lý Nhà nước A00; A01; D01; D96 22 21 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 25 25,5 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 26 26,5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 26,75 27 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 25,25 24 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 25,25 24,5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 24,25 23,5 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 24,25 23 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 24 23,5 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 25 24,5 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 22,5 21 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 23,5 22 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 23 21,25 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 24 25 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 24,5 26 7610201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 25 26 Kết luận Qua bài viết trên, có thể thấy mức điểm thi đầu vào của Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng DUE kha cao. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Đăng nhập

điểm chuẩn đại học kinh tế 2018 đà nẵng